Bảng độ pH đất của từng loại cây trồng

Bảng độ pH của đất thích hợp với từng loại cây trồng phổ biến

Độ pH của một số loại rau củ quả phổ biến

Xà lách6.0 – 7.0
Súp lơ5.5 – 7.5
Họ bầu bí5.5 – 6.8
Bông cải xanh6.0 – 6.5
Cà chua6.0 – 7.0
Cà rốt5.5 – 7.0
Cà tím6.0 – 7.0
Cải bắp6.5 – 7.0
Củ cải5.8 – 6.8
Cải thảo6.5 – 7.0
Hẹ6.0 – 7.0
Cải bó xôi (bina)6.0 – 7.5
Bí ngòi6.0 – 7.5
Đậu tương5.5 – 7.0
Hành tây6.4 – 7.9
Cần tây5.8 – 7.0
Ớt6.0 – 7.5
Khoai tây5.0 – 6.0
Khoai lang5.5 – 6.8
Hành tỏi6.0 – 7.0
Gừng6.0 – 6.5
Dưa leo6.0 – 7.0
Rau gia vị5.5 – 7.0
Rau ăn lá5,5 – 6,5
Măng tây6.0 – 8.0

Độ pH của một số loại hoa phổ biến

Hoa lan6.5 – 7.0
Hoa hồng5.9 – 7.0
Hoa cúc6.0 – 8.0
Cát tường5.5 – 7.5
Cẩm chướng6.0 – 6.8
Cẩm tú cầu4.5 – 8.0
Cúc đồng tiền6.5 – 7.0
Mai vàng6.5 – 7.0
Lily6.0 – 8.0
Hoa hướng dương6 – 7.5
Cúc vạn thọ5.5 – 7.5
Lay ơn5.0 – 7.0
Hoa đỗ quyên4.5 – 6.0
Hoa nhài6.0 – 7.5

Độ pH của một số loại cây ăn quả phổ biến

Cam quýt5.5 -6.0
Dâu tây5.5 – 6.8
Dưa hấu5.5 – 6.5
Cây bơ5.0 – 6.0
Chuối6.0 – 6.5
Nho6.0 – 7.5
Thanh long4.0 – 6.0
Chanh6.0 – 7.5
Cây táo5.0 – 6.5
Cherry, anh đào6.0 – 7.0
6.0 – 7.0
Mận6.0 – 8.0
Mâm xôi5.5 – 7.0

Độ pH của một số loại cây công nghiệp phổ biến

Lúa5.5 – 6.5
Cà phê6.0 – 6.5
Bắp (Ngô)5.7 – 7.5
Cây chè5.0 – 6.0
Cao su5.0 – 6.8
Hồ tiêu5.5 – 7.0
Thuốc lá5.5 – 6.5
Mía5.0 – 8.0
Khoai mì (sắn)6.0 – 7.0
Bông5.0 -7.0

Đóng Góp Ý Kiến Của Bạn